(Thường Số nhiều) nghỉ mỗi năm (ở khu vực miền bắc nước Anh).Sự thức canh người chết.
Nội rượu cồn từSửa đổi
wake nội cồn từ (woke, waked; waked, woken) /ˈweɪk/
Thức giấc, thức dậy, thức giấc dậy.to wake up with a start đơ mình tỉnh dậy
Ngoại cồn từSửa đổi
wake ngoại đụng từ /ˈweɪk/
Đánh thức.Làm lai tỉnh lại, có tác dụng sống lại.Làm náo hễ (nơi nào); phá (sự yên ổn tĩnh).Làm dội lại (tiếng vang).Khêu gợi, thức dậy (một kỷ niệm).to wake memories gợi lại gần như ký ứcto wake desires khơi gợi dục vọngThức canh (người chết).Chia đụng từSửa đổi Dạng không những ngôi
Động tự nguyên mẫuto wake
Phân từ hiện tại
waking
Phân từ thừa khứ
waked
Dạng chỉ ngôi
sốítnhiều
ngôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ ba
Lối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹they
Hiện tại
wake
wake hoặc wakest¹
wakes hoặc waketh¹
wake
wake
wake
Quá khứ
waked
waked hoặc wakedst¹
waked
waked
waked
waked
Tương lai
will/shall²wake
will/shallwake hoặc wilt/shalt¹wake
will/shallwake
will/shallwake
will/shallwake
will/shallwake
Lối mong khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹they
Hiện tại
wake
wake hoặc wakest¹
wake
wake
wake
wake
Quá khứ
waked
waked
waked
waked
waked
waked
Tương lai
weretowake hoặc shouldwake
weretowake hoặc shouldwake
weretowake hoặc shouldwake
weretowake hoặc shouldwake
weretowake hoặc shouldwake
weretowake hoặc shouldwake
Lối mệnh lệnhyou/thou¹weyou/ye¹
Hiện tại
wake
lets wake
wake
Cách phân chia động từ bỏ cổ.Thường nói will; chỉ nói shall để nhận mạnh. Ngày xưa, làm việc ngôi sản phẩm nhất, hay nói shall và chỉ còn nói will để nhấn mạnh.