


only
only /"ounli/ tính từ chỉ bao gồm một, duy nhấtthe only way is lớn struggle: tuyến phố duy độc nhất vô nhị là đấu tranhmy one và only hope: mong muốn duy tốt nhất của tôian only child: bé một tốt nhất, xứng đáng xét nhấtplastic raincoat are the only wear in principal rains: áo mưa vải vật liệu nhựa là thứ che mưa rất tốt ở những nước sức nóng đới phó từ chỉ, mớionly you can gues: chỉ tất cả anh mới rất có thể đoán đượche came only yesterday: nó new đến hôm qua (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùnghe will only regret his behaviour: sau cùng anh ta sẽ ăn năn về cách biểu hiện của mìnhif only giá bán màif only I knew: giá nhưng mà tôi biếtnot only... But also (xem) alsoit"s only to true điều ấy đúng thừa đi rồi còn gì nữa liên từ nhưng, chỉ phảihe does well, only that he is nervous at the start: anh ta làm cho được nhưng lại chỉ phải ban đầu hay cuống giả dụ không, chỉ trừ raonly that you would be bored, I should...: chỉ ngại làm phiền anh, còn nếu như không tôi sẽ...
duy nhấtonly element: phần tử duy nhấtonly field: ngôi trường duy nhấtLĩnh vực: toán & tinchỉ gồm mộtCOMA (cache only memory architecture)kiến trúc bộ lưu trữ dùng cacheShow only website toolbarchỉ hiển thị thanh nguyên tắc Webbeam reinforced in tension onlydầm chỉ gồm cốt thép chịu kéocache only memory architecture (COMA)kiến trúc bộ nhớ chỉ cần sử dụng cachecharging cullet onlynạp chỉ chất liệu thủy tinh vụncharging cullet onlynạp toàn thủy tinh vụncompact disc-read only memory (CD-ROM)đĩa compact có bộ lưu trữ chỉ đọcdirectory onlychỉ danh bạerasable programmable read only memoryROM lập trình được xóa đượcerasable programmable read only memory EPROMbộ ghi nhớ EPROMfind entire cell onlychỉ tra cứu nguyên ôgaseous phase onlychỉ tất cả pha khígaseous phase onlypha chỉ tất cả chất khígaseous phase onlypha thuần khígaseous phase onlypha tuyền khí