Câu 5: mang đến hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tính năng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thể tích khí (đktc) chiếm được là

A.

Bạn đang xem: Đề thi hóa lớp 10 học kì 2 trắc nghiệm có đáp án

2,24 lít.

B. 4,48 lít.

C. 3,36 lít.

D. 5,60 lít.

Câu 6: trong phòng nghiên cứu khí nào tiếp sau đây được thu vào bình bằng cách dời nơi của nước?

A. O2.

B. HF.

C. SO2.

D. HCl.

Câu 7: Ở tâm trạng cơ bản, số electron lớp bên ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen bằng

A. 6.

B. 8.

C. 7.

D. 5.

Câu 8: Axit được dùng để làm khắc chữ lên chất thủy tinh là

A. HF.

B. HI.

C. HCl.

D. HBr.

Câu 9: công thức phân tử của clorua vôi là

A. Ca(ClO)2

B. CaOCl2.

C. Ca(ClO3)2.

D. CaO2Cl.

Câu 10: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,04M yêu cầu để trung hòa - nhân chính 25ml hỗn hợp HCl 0,24M là

A. 300 ml.

B. 75 ml

C. 125 ml.

D. 150 ml.

Câu 11: Cho trăng tròn gam lếu láo hợp bao gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al2O3 công dụng vừa đầy đủ với dung dịch đựng 0,8 mol HCl thì thu được hỗn hợp X và 0,15 mol khí H2. Cô cạn hỗn hợp X thì khối lượng muối khan chiếm được là

A. 48,90 gam.

B. 30,65 gam.

C. 42,00 gam.

D. 44,40 gam.

Câu 12: đến phản ứng chất hóa học X à Y. Nồng độ lúc đầu của X là 0,3 mol/l, sau 10 phút độ đậm đặc của X còn 0,21 mol/l. Vận tốc phản ứng vừa phải của phản ứng bên trên trong 10 phút là

A. 5,0.10-4mol/l.s

B. 3,5.10-4mol/l.s

C. 1,5.10-4mol/l.s

D. 3,0. 10-4mol/l.s

Câu 13: cho các chất sau KBr, KI, FeO, FeBr3, số chất bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 14: mang đến AgNO3 dư vào dung dịch tất cả hổn hợp chứa 0,1 mol NaF, 0,2 mol NaBr thì cân nặng kết tủa chiếm được là

A. 12,7 gam.

B. 18,8 gam.

C. 37,6 gam.

D. 50,3 gam.

Câu 15: Ở ánh sáng thường giữ huỳnh tính năng được với

A. Fe.

B. Hg.

C. H2.

D. O2.

II. Trường đoản cú luận (4 điểm)

Câu I ( 2 điểm)

1. Tiến hành dãy chuyễn hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có

*

2. Nêu hiện nay tượng, viết phương trình hóa học xảy ra khi

a. Sục khí SO2 vào hỗn hợp brom.

b. Mang đến dung dịch Na2­S vào hỗn hợp Pb(NO3)2.

Câu II ( 2 điểm)

Cho 18,4 gam láo lếu hợp có Cu và Fe tính năng với hỗn hợp H2SO4 quánh nóng dư thì nhận được 7,84 lít khí SO2 (đktc, thành phầm khử duy nhất) thoát ra.

1. Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong các thành phần hỗn hợp đầu.

Xem thêm: Cấu Tạo Động Cơ Điện - Cấu Tạo Và Các Loại Động Cơ Điện

2. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M buổi tối thiểu buộc phải để dung nạp hết lượng SO2 thoát ra làm việc thí nghiệm trên.

Cho H = 1; O = 16; F = 19; Mg = 24; Al =27; Cl = 35,5; sắt = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80