Câu 3: Tính (mathop lim limits_x o + infty (x + 2)sqrt dfracx - 1x^4 + x^2 + 1 )

A. (dfrac12) B. 0

C. 1 D. Ko tồn tại

Câu 4: quý hiếm của (lim dfrac4n^2 + 3n + 1(3n - 1)^2) bằng

A. ( + infty ) B. ( - infty )

C. (dfrac49) D. 1

Câu 5: đến dãy số ((u_n)) với (u_n = (n - 1)sqrt dfrac2n + 2n^4 + n^2 - 1 ). Chọn tác dụng đúng của (lim u_n)là

A. ( - infty ) B. 0

C. 1 D. ( + infty )

Câu 6: (lim dfrac5^n - 13^n + 1) bằng

A. ( + infty ) B. 1

C.0 D. ( - infty )

Câu 7: giá trị của (lim (sqrt n^2 + 2n - sqrt<3>n^3 + 2n^2)) bằng

A. ( - infty ) B. ( + infty )

C. (dfrac13) D. 1

Câu 8: Tính giới hạn sau: (lim left< dfrac11.4 + dfrac12.5 + ... + dfrac1n(n + 3) ight>)

A. (dfrac1118) B. 2

C. 1 D. (dfrac32)

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: cùng với là các hằng số với nguyên dương thì:

A. (mathop lim limits_x o - infty c = c)

B. (mathop lim limits_x o + infty dfraccx^k = + infty )

C. (mathop lim limits_x o - infty x^k = 0)

D.(mathop lim limits_x o + infty x^k = - infty )

Câu 10: (mathop lim limits_x o - 2 dfrac4x^3 - 13x^2 + x + 2) bằng

A. ( - infty ) B. (dfrac - 114)

C. (dfrac114) D. ( + infty )

Câu 11: Tính số lượng giới hạn sau: (mathop lim limits_x o 0 dfracsqrt x + 4 - 22x)

A. ( + infty ) B. (dfrac18)

C. -2 D. 1

Câu 12: mang lại phương trình (2x^4 - 5x^2 + x + 1 = 0,,,,(1)) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phương trình (1) chỉ gồm một nghiệm trong (( - 2;1))

B. Phương trình (1) có tối thiểu hai nghiệm trong vòng ((0;2))

C. Phương trình (1) không có nghiệm trong vòng (( - 2;0))

D. Phương trình (1) không có nghiệm trong vòng (( - 1;1))

Câu 13: search a nhằm hàm số (f(x) = left{ eginarray*20c5ax^2 + 3x + 2a + 1\1 + x + sqrt x^2 + x + 2 endarray ight.,,,,eginarray*20ckhi\khiendarray,,,eginarray*20cx ge 0\x - 2\x = - 2endarray.) Tìm khẳng định đúng vào các xác minh sau:

(1) (mathop lim limits_x o ( - 2)^ + f(x) = 0)

(2) (f(x))liên tục tại x = -2

(3) (f(x)) cách biệt tại x = -2

A.Chỉ (1) với (3)

B. Chỉ (1) với (2)

C. Chỉ (1)

D. Chỉ (2)

Câu 20: cho hàm số(f(x) = left eginarray*20c(x + 1)^2,,\x^2 + 3,,\k^2endarray ight.eginarray*20c,x > 1\,x 1\3x^2 + x - 1,,,,,,x le 1endarray ight.,,). Khẳng định nào dưới đây đúng nhất.

A. Hàm số liên tiếp tại x = 1

B. Hàm số liên tiếp tại phần đa điểm

C. Hàm số không liên tục tại x = 1

D. Toàn bộ đều sai

Câu 22: Tìm số lượng giới hạn (mathop lim limits_x o + infty left( sqrt x^2 - x + 1 - x ight))

A. ( + infty ) B. ( - infty )

C. (dfrac - 12) D. (0)

Câu 23: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

(1) (f(x) = dfrac1sqrt x^2 - 1 ) liên tục trên (mathbbR)

(2) (f(x) = dfracsin xx) có giới hạn khi (x o 0)

(3)(f(x) = sqrt 9 - x^2 ) liên tục trên đoạn <-3;3>

A.Chỉ (1) cùng (2)

B. Chỉ (2) và (3)

C. Chỉ (2)

D. Chỉ (3)

Câu 24: Tìm số lượng giới hạn (mathop lim limits_x o 1^ + left( dfrac1x^3 - 1 - dfrac1x - 1 ight))

A. ( + infty ) B. ( - infty )

C. (dfrac - 23) D. (dfrac23)

Câu 25: quý giá đúng của (mathop lim limits_x o + infty dfracx^4 + 7x^4 + 1)là

A. ( + infty ) B. -1

C.


Bạn đang xem: Đề kiểm tra toán 11 chương 4 giới hạn


Xem thêm: Các Dạng Toán Lớp 5 Học Kỳ 1 Hay Nhất, Bộ 20 Đề Ôn Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 5

1 D. 7

 

Lời giải chi tiết

12345
BDBCB
678910
ACAAB
1112131415
BBCDC
1617181920
CABBA
2122232425
CCBBC

 

Câu 1: Đáp án B

(lim dfrac1 - n^2n = lim left( dfrac1n - n ight) = - infty )

Câu 2: Đáp án D

(lim u_n = L Rightarrow lim sqrt<3>u_n = sqrt<3>L)

Câu 3: Đáp án B

(eginarraylmathop lim limits_x o + infty (x + 2)sqrt dfracx - 1x^4 + x^2 + 1 \= mathop lim limits_x o + infty sqrt dfracleft( x - 1 ight)left( x + 2 ight)^2x^4 + x^2 + 1 \ = mathop lim limits_x o + infty sqrt dfracleft( x - 1 ight)left( x^2 + 4x + 4 ight)x^4 + x^2 + 1 \ = mathop lim limits_x o + infty sqrt dfracx^3 + 3x^2 - 4x^4 + x^2 + 1 \ = mathop lim limits_x o + infty sqrt dfracdfrac1x + dfrac3x^2 - dfrac4x^41 + dfrac1x^2 + dfrac1x^4 \= sqrt dfrac01 = 0endarray)

Câu 4: Đáp án C

(lim dfrac4n^2 + 3n + 1(3n - 1)^2 ) (= lim dfrac4n^2 + 3n + 19n^2 - 6n + 1 ) (= lim dfrac4 + dfrac3n + dfrac1n^29 - dfrac6n + dfrac1n^2 = dfrac49)

Câu 5: Đáp án B

(eginarrayllim u_n = lim left( (n - 1)sqrt dfrac2n + 2n^4 + n^2 - 1 ight) \= lim sqrt dfracleft( 2n + 2 ight)left( n - 1 ight)^2n^4 + n^2 - 1 \ = lim sqrt dfracleft( 2n + 2 ight)left( n^2 - 2n + 1 ight)n^4 + n^2 - 1 \ = lim sqrt dfrac2n^3 - 6n^2 - 2n^4 + n^2 - 1 \= lim sqrt dfracdfrac2n - dfrac6n^2 - dfrac2n^41 + dfrac1n^2 - dfrac1n^4 \= sqrt dfrac01 = 0endarray)